Nhằm đáp ứng yêu cầu của quý khách hàng. Chúng tôi đưa ra bảng giá của từng tuyến đường .Tuy nhiên chúng tôi đã cố gắng đưa ra mức giá hợp lý và cố định nhưng nếu bạn có nhu cầu thuê xe xin hãy liên lạc với chúng tôi để có được giá chính xác trong từng trường hợp cụ thể bởi vì giá nhiên liệu lên xuống thất thường và giá thuê xe cũng thay đổi theo từng thời điểm trong năm, cuối tuần và ngày lễ, tết. Hãy gửi mail hoặc gọi cho chúng tôi : (028) 39976727 để được giá tốt nhất
Mercedes-Benz S600 Guard hoặc tương đương – Là sự lựa chọn cao cấp hơn so với những model được sản xuất thông thường của Mercedes-Benz với thân xe chống đạn và nhiều tính năng hàng đầu khác.
Xe Mercedes Benz S600 Guard cho thuê tại Sài Gòn
Mercedes-Benz S600 Guard có thân xe bọc thép hoàn toàn để chống lại những cuộc tấn công bằng súng cỡ nòng 7,62mm, loại phổ biến nhất mà các tổ chức tội phạm và khủng bố sử dụng. Những thử nghiệm với lựu đạn cầm tay và thuốc nổ cũng đã chứng minh được sức chịu đựng của sàn xe đối với các tấn công từ phía dưới mặt đường. Mép cửa kính là bộ phận dễ bị phá hủy nhất nên các kỹ sư Mercedes-Benz tập trung gia cố nhiều nhất. Cửa xe chịu được sức công phá tốt hơn nhờ việc gia cường bằng các tấm thép ốp ngoài.
Cửa xe – Mercedes Benz S600 Guard
Tất cả điểm yếu và những nơi có tần suất bị tấn cao đều được các chuyên gia Mercedes-Benz bù đắp một cách tối ưu. Súng, lựa đạn đều là những vũ khí có tầm sát thương lớn, tuy nhiên hơi độc cũng nguy hiểm không kém, bởi thế nên ngoài việc gia cố các chi tiết trên, ca-bin S600 Guard sử dụng bộ thông gió và lọc khí độc đồng thời còn trang bị hệ thống chống cháy được kích hoạt tự động nhờ các cảm biến nhiệt. Một yếu tốt quan trọng đối với các dòng xe bọc thép chính là bánh xe, dó đó việc lựa chọn lốp xe siêu bền cùng bộ điều chỉnh áp suất điện tử và hệ thống run-flat là sự lựa chọn tối ưu của nhà thiết kế. Ngoài ra thùng nhiên liệu của xe cũng có khả năng tự gắn liền những vết thủng do đạn xuyên.
Nội thất sang trọng – Mercedes Benz S600 Guard
Động cơ mạnh mẽ, nội thất sang trọng
Mercedes-Benz S600 lắp động cơ 6.0L V12 biturbo mạnh nhất hiện nay của Mercedes-Benz công suất 517 mã lực. Hộp số với nhiều cải tiến được thiết kế đặc biệt cho riêng S600 cũng như hệ thống phanh xe chuyên dụng có hiệu suất rất cao thêm nhiều chức năng hỗ trợ như Brake Assist Plus và Pre-Safe Brake. Hệ thống treo cảm ứng được điều khiển hoàn toàn điện tử để đáp ứng cho thân xe trọng lượng lớn của S600 Guard và tạo ra khả năng vận hành hàng đầu và tiện lợi cao nhất. Hệ thống này cũng cho phép lái xe có thể điều chỉnh độ cao của gầm xe khi cần thiết. Chiếc S600 Guard có thể hoạt động rất tốt trong mọi điều kiện thời tiết và đường xá, giúp nó nhanh chóng chạy thoát khỏi những cuộc tấn công hay đeo bám của đối phương.
Khoang lái rộng, tiện nghi – Mercedes Benz S600 Guard
Ngoài những tính năng an toàn cao, chiếc S600 Guard còn được trang bị nội thất trong thị phần xe cao cấp. Dựa trên cơ sở chiếc S-Class L, S600 Guard có khoang thật rộng rãi mang đến cho hành khách sự thoải mái và tiện lợi. Khu vực ghế sau với nhiều tiện nghi sang trọng như hai màn hình LCD giải trí gắn trên lưng ghế trước, ghế bọc da cao cấp. Nếu như khách hàng có nhu cầu, Mercedes-Benz sẽ biến chiếc S600 bọc thép này thành một văn phòng di động tiêu chuẩn 5 sao với điện thoại, máy vi tính, fax, internet…
Ngoại thất xe nhìn từ phía trước – Xe Mercedes Benz S600 Guard
Nhìn từ phía ngang xe – Xe Mercedes Benz S600 Guard
Ngoai that xe nhin tu phia sau – Xe Mercedes Benz S600 Guard
Loại xe |
Số chỗ |
Giá trong ngày (VND) |
Phụ trội giờ (VND/h) |
Phụ trội Km (VND/Km) |
Mercedes-Benz S600 Guard |
4 |
35,400,000 |
450,000 |
322,500 |
Lưu ý:
- Giá xe đã bao gồm chi phí xăng dầu, lương lái xe, phí cầu đường. Chưa bao gồm VAT, bến bãi, ăn nghỉ tài xế.
- Giá xe có thể thay đổi vào ngày cuối tuần, ngày lễ tết, giá xăng dầu của chính phủ…
- Giá xe trên áp dụng khi quý khách sử dụng xe trong nội thành Hồ Chí Minh (Quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận) với những định mức sau:
+ Giới hạn 100 Km/ngày.
+ Thời gian thuê xe theo giờ hành chính (8h/ngày): Từ 8h đến 16h hàng ngày.
BIỂU KM VÀ GIÁ ÁP DỤNG CHO CÁC TUYẾN DU LỊCH TẠI MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG
|
Stt
|
Tuyến đường
|
Thời gian
|
Loại xe
|
16c
|
1
|
Đón Sân Bay ( trong tour )
|
2giờ
|
485,000
|
2
|
Tiễn Sân Bay (trong tour)
|
2giờ
|
400,000
|
3
|
Đón hoặc Tiễn Sân Bay(ngoài tour No Guide)
|
2giờ
|
595,000
|
4
|
City 1/2 ngày
|
4giờ
|
485,000
|
5
|
City 01 ngày
|
8giờ
|
950,000
|
6
|
Golf Thủ Đức 1/2 ngày
|
5giờ
|
1,000,000
|
7
|
Golf Thủ Đức 01 ngày
|
8giờ
|
1,500,000
|
8
|
Golf Sông Bé / Đồng Nai / Long Thành 1 ngày
|
8giờ
|
1,800,000
|
9
|
Sài Gòn -Củ chi-Sài Gòn
|
5giờ
|
907,500
|
10
|
Sài Gòn - Mỹ Tho - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,089,000
|
11
|
Sài Gòn - Mỹ Tho -Trại Rắn Đồng Tâm - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,149,500
|
12
|
Sài Gòn - Cần giờ - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,331,000
|
13
|
Sài Gòn -Tây Ninh - Củ chi - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,694,000
|
14
|
Sài Gòn -Vũng Tàu/Long Hải - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,815,000
|
15
|
Sài Gòn - Cái Bè -Vĩnh Long - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,815,000
|
16
|
Sài Gòn -Vũng Tàu/Long Hải - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,599,000
|
17
|
Sài Gòn - Cái Bè-Vĩnh Long - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,599,000
|
18
|
Sài Gòn -Vĩnh Long - Cần Thơ - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,841,000
|
19
|
Sài Gòn - Cát Tiên - Sài Gòn
|
2ngày
|
3,022,500
|
20
|
Sài Gòn -Vĩnh Long - Cần Thơ - Sài Gòn
|
3ngày
|
3,746,000
|
21
|
Sài Gòn - Châu Đốc - Sài Gòn
|
2ngày
|
4,232,500
|
22
|
Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc - Sài Gòn
|
3ngày
|
5,137,500
|
23
|
Sài Gòn - Vĩnh Long - Cần Thơ - Thốt Nốt - Sài Gòn
|
2ngày
|
3,446,000
|
24
|
Sài Gòn - Vĩnh Long - Cần Thơ - Sa Đéc - Xẻo Quýt - Sài Gòn
|
2ngày
|
3,990,500
|
25
|
Sài Gòn - Phan Thiết (01 chiều)
|
1ngày
|
2,299,000
|
26
|
Sài Gòn - Phan Thiết
|
1ngày
|
2,420,000
|
27
|
Sài Gòn - Phan Thiết - Mũi Né
|
2ngày
|
3,204,000
|
28
|
Sài Gòn - Phan Thiết - Mũi Né
|
3ngày
|
4,109,000
|
29
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Sài Gòn
|
2ngày
|
4,837,500
|
30
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Sài Gòn
|
3ngày
|
5,742,500
|
31
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Phan Thiết
|
2ngày
|
6,047,500
|
32
|
Sài Gòn - Buôn Ma Thuột - Sài Gòn
|
3ngay
|
6,347,500
|
33
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Phan Thiết
|
3ngày
|
6,952,500
|
34
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Phan Thiết
|
4ngày
|
7,857,500
|
35
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang
|
3ngày
|
7,255,000
|
36
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Sài Gòn
|
4ngày
|
7,857,500
|
37
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
2ngày
|
6,350,000
|
38
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
3ngày
|
7,255,000
|
39
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
4ngày
|
8,462,500
|
40
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
5ngày
|
9,670,000
|
41
|
Sài Gòn - Qui Nhơn - Nha Trang - Đà Lạt - Sài Gòn
|
6ngày
|
11,180,000
|
42
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Hội An -Huế
|
9ngày
|
17,525,000
|
43
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Hội An - Huế
|
10ngày
|
18,430,000
|
44
|
Sài Gòn-Đà Lạt - Buôn Ma Thuột - Pleiku - KonTum - Đà Nẵng
|
10ngày
|
20,245,000
|
45
|
Ăn tối (trong tour)
|
3giờ
|
300,000
|
46
|
Ăn tối (ngoài tour)/Bình Quới
|
3giờ
|
400,000
|
47
|
Ngoài giờ
|
1giờ
|
100,000
|
48
|
Qua đêm (O.N)
|
1đêm
|
300,000
|
Lưu ý:
1. Giá xe bao gồm phí cầu đường, lương tài xế
2. Giá xe chưa bao gồm VAT, ăn nghỉ tài xế, bến bãi
3. Giá xe có thể thay đổi vào ngày cuối tuần, ngày lể tết, giá xăng dầu của chính phủ
4. Giới hạn 100 km/ngày
5. Thời gian thuê giờ hành chính ( 8h/ngày) Từ 8: 00 AM – 14.00 PM
saigontravel smile xin giới thiệu với quý khách hàng những dòng xe 16 chổ cho thuê mới nhất tại Công Ty Chúng tôi như Mercedes Sprinter, Ford Transit, Toyota Hiace….
Với chủng loại xe phong phú, dàn xe chất lượng cao, đời mới và hiện đại, chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của quý khách:
- Dịch vụ xe du lịch, lễ hội, tham quan, nghỉ mát…
- Dịch vụ xe cưới hỏi
- Dịch vụ xe đón tiển sân bay, đưa đón cán bộ nhân viên, học sinh, sinh vien
- Dịch cho công ty nước ngoài thuê xe
HÌNH ẢNH XE 16 CHỔ
Mercedes Benz
|
Toyota Haice
|
Mercedes Sprinter
|
Ford Transit
|
Hãy gửi mail hoặc gọi cho chúng tôi : (08) 3821 46 99 để được giá tốt nhất
BIỂU KM VÀ GIÁ ÁP DỤNG CHO CÁC TUYẾN DU LỊCH TẠI MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG
|
Stt
|
Tuyến đường
|
Thời gian
|
Loại xe
|
7c
|
1
|
Đón Sân Bay ( trong tour )
|
2giờ
|
390,000
|
2
|
Tiễn Sân Bay (trong tour)
|
2giờ
|
310,000
|
3
|
Đón hoặc Tiễn Sân Bay(ngoài tour No Guide)
|
2giờ
|
475,000
|
4
|
City 1/2 ngày
|
4giờ
|
465,000
|
5
|
City 01 ngày
|
8giờ
|
850,000
|
6
|
Golf Thủ Đức 1/2 ngày
|
5giờ
|
900,000
|
7
|
Golf Thủ Đức 01 ngày
|
8giờ
|
1,400,000
|
8
|
Golf Sông Bé / Đồng Nai / Long Thành 1 ngày
|
8giờ
|
1,600,000
|
9
|
Sài Gòn -Củ chi-Sài Gòn
|
5giờ
|
792,000
|
10
|
Sài Gòn - Mỹ Tho - Sài Gòn
|
1ngày
|
950,400
|
11
|
Sài Gòn - Mỹ Tho -Trại Rắn Đồng Tâm - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,003,200
|
12
|
Sài Gòn - Cần giờ - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,161,600
|
13
|
Sài Gòn -Tây Ninh - Củ chi - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,478,400
|
14
|
Sài Gòn -Vũng Tàu/Long Hải - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,584,000
|
15
|
Sài Gòn - Cái Bè -Vĩnh Long - Sài Gòn
|
1ngày
|
1,584,000
|
16
|
Sài Gòn -Vũng Tàu/Long Hải - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,256,400
|
17
|
Sài Gòn - Cái Bè-Vĩnh Long - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,256,400
|
18
|
Sài Gòn -Vĩnh Long - Cần Thơ - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,467,600
|
19
|
Sài Gòn - Cát Tiên - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,626,000
|
20
|
Sài Gòn -Vĩnh Long - Cần Thơ - Sài Gòn
|
3ngày
|
3,245,600
|
21
|
Sài Gòn - Châu Đốc - Sài Gòn
|
2ngày
|
3,682,000
|
22
|
Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc - Sài Gòn
|
3ngày
|
4,460,000
|
23
|
Sài Gòn - Vĩnh Long - Cần Thơ - Thốt Nốt - Sài Gòn
|
2ngày
|
2,995,600
|
24
|
Sài Gòn - Vĩnh Long - Cần Thơ - Sa Đéc - Xẻo Quýt - Sài Gòn
|
2ngày
|
3,470,800
|
25
|
Sài Gòn - Phan Thiết (01 chiều)
|
1ngày
|
2,006,400
|
26
|
Sài Gòn - Phan Thiết
|
1ngày
|
2,112,000
|
27
|
Sài Gòn - Phan Thiết - Mũi Né
|
2ngày
|
2,784,400
|
28
|
Sài Gòn - Phan Thiết - Mũi Né
|
3ngày
|
3,562,400
|
29
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Sài Gòn
|
2ngày
|
4,210,000
|
30
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Sài Gòn
|
3ngày
|
4,988,000
|
31
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Phan Thiết
|
2ngày
|
5,266,000
|
32
|
Sài Gòn - Buôn Ma Thuột - Sài Gòn
|
3ngay
|
5,516,000
|
33
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Phan Thiết
|
3ngày
|
6,044,000
|
34
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Phan Thiết
|
4ngày
|
6,822,000
|
35
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang
|
3ngày
|
6,308,000
|
36
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Sài Gòn
|
4ngày
|
6,822,000
|
37
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
2ngày
|
5,530,000
|
38
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
3ngày
|
6,308,000
|
39
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
4ngày
|
7,350,000
|
40
|
Sài Gòn - Nha Trang - Sài Gòn
|
5ngày
|
8,392,000
|
41
|
Sài Gòn - Qui Nhơn - Nha Trang - Đà Lạt - Sài Gòn
|
6ngày
|
9,698,000
|
42
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Hội An -Huế
|
9ngày
|
15,200,000
|
43
|
Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Hội An - Huế
|
10ngày
|
15,978,000
|
44
|
Sài Gòn-Đà Lạt - Buôn Ma Thuột - Pleiku - KonTum - Đà Nẵng
|
10ngày
|
17,562,000
|
45
|
Ăn tối (trong tour)
|
3giờ
|
250,000
|
46
|
Ăn tối (ngoài tour)/Bình Quới
|
3giờ
|
350,000
|
47
|
Ngoài giờ
|
1giờ
|
70,000
|
48
|
Qua đêm (O.N)
|
1đêm
|
250,000
|
Lưu ý
1. Giá xe bao gồm phí cầu đường, lương tài xế
2. Giá xe chưa bao gồm VAT, ăn nghỉ tài xế, bến bãi
3. Giá xe có thể thay đổi vào ngày cuối tuần, ngày lể tết, giá xăng dầu của chính phủ
4. Giới hạn 100 km/ngày
5. Thời gian thuê giờ hành chính ( 8h/ngày) Từ 8: 00 AM – 14.00 PM
saigontravel smile xin giới thiệu với quý khách hàng những dòng xe 7 chổ cho thuê mới nhất tại Công Ty Chúng tôi như Toyota Inova, Fortuner, Zace, Misubishi Jolie…
Với chủng loại xe phong phú, dàn xe chất lượng cao, đời mới và hiện đại, chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của quý khách:
Dịch vụ xe du lịch, lễ hội, tham quan, nghỉ mát…
Dịch vụ xe cưới hỏi
Dịch vụ xe đón tiển sân bay, đưa đón cán bộ nhân viên, học sinh, sinh vien
Dịch cho công ty nước ngoài thuê xe
HÌNH ẢNH XE 7 CHỔ
Toyota Fortuner
|
Toyota Inova
|
Misubishi Jolie
|
Toyota Zace
|